lướt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨət˧˥lɨə̰k˩˧lɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨət˩˩lɨə̰t˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

lướt

  1. Yếu ớt, không chắc, dễ đổ ngã.
    Lúa lướt lá .
    Người yếu lướt.

Động từ[sửa]

lướt

  1. Di chuyển nhanh, nhẹ như thoáng qua bề mặt.
    Thuyền lướt trên mặt nước.
  2. Thoáng qua, không chú ý tới các chi tiết.
    Nhìn lướt một lượt.
    Đọc lướt qua mấy trang.

Tham khảo[sửa]