Bước tới nội dung

hời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hə̤ːj˨˩həːj˧˧həːj˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
həːj˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

hời

  1. Rẻ; lợi.
    Giá hời.
    Không còn đám nào trong xóm hời hơn nữa (Nguyên Hồng)

Tham khảo

[sửa]