nông cạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nəwŋ˧˧ ka̰ːʔn˨˩nəwŋ˧˥ ka̰ːŋ˨˨nəwŋ˧˧ kaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəwŋ˧˥ kaːn˨˨nəwŋ˧˥ ka̰ːn˨˨nəwŋ˧˥˧ ka̰ːn˨˨

Tính từ[sửa]

nông cạn

  1. (Nhận thức) Hời hợt, không biết đào sâu suy nghĩ, không sâu sắc.
    Hiểu biết nông cạn.
    Suy nghĩ còn nông cạn lắm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]