im ỉm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
im˧˧ ḭm˧˩˧im˧˥ im˧˩˨im˧˧ im˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
im˧˥ im˧˩im˧˥˧ ḭʔm˧˩

Tính từ[sửa]

im ỉm

  1. Một cách lặng lẽ, không nói năng gì.
    Ngồi im ỉm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]