in hệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
in˧˧ hḛʔt˨˩in˧˥ hḛt˨˨ɨn˧˧ həːt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
in˧˥ het˨˨in˧˥ hḛt˨˨in˧˥˧ hḛt˨˨

Tính từ[sửa]

in hệt

  1. (địa phương) giống hệt nhau, giống như in.
    hai bức tranh in hệt nhau

Tham khảo[sửa]

  • In hệt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam