in ti pô

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
in˧˧ ti˧˧ po˧˧in˧˥ ti˧˥ po˧˥ɨn˧˧ ti˧˧ po˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
in˧˥ ti˧˥ po˧˥in˧˥˧ ti˧˥˧ po˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

in ti-pô

  1. In bằng máy, với chữ rời xếp lại hoặc với bản đúc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]