inconscient

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ɛ̃.kɔ̃.sjɑ̃/

Tính từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Giống đực inconscient
/ɛ̃.kɔ̃.sjɑ̃/
inconscients
/ɛ̃.kɔ̃.sjɑ̃/
Giống cái inconsciente
/ɛ̃.kɔ̃.sjɑ̃t/
inconscientes
/ɛ̃.kɔ̃.sjɑ̃t/

inconscient /ɛ̃.kɔ̃.sjɑ̃/

  1. ý thức.
  2. Không ý thức, không tự giác.
    Geste inconscient — cử chỉ không tự giác
    La vie inconsciente des végétaux — đời sống không ý thức của thực vật

Trái nghĩa[sửa]

Danh từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Số ít inconscient
/ɛ̃.kɔ̃.sjɑ̃/
inconscients
/ɛ̃.kɔ̃.sjɑ̃/
Số nhiều inconscient
/ɛ̃.kɔ̃.sjɑ̃/
inconscients
/ɛ̃.kɔ̃.sjɑ̃/

inconscient /ɛ̃.kɔ̃.sjɑ̃/

  1. Người ý thức.

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
inconscient
/ɛ̃.kɔ̃.sjɑ̃/
inconscients
/ɛ̃.kɔ̃.sjɑ̃/

inconscient /ɛ̃.kɔ̃.sjɑ̃/

  1. Cái chưa ý hội, cái chưa tự giác.

Tham khảo[sửa]