Bước tới nội dung

chưa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨə˧˧ʨɨə˧˥ʨɨə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɨə˧˥ʨɨə˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Phó từ

[sửa]

chưa

  1. Từ phủ định điều gì ở một lúc nào đó là không có hoặc không xảy ra.
    Chưa ăn cơm.
    Chưa học bài.
    Chưa đói.
    Chưa biết trở đầu đũa (tục ngữ).
    Chưa nhà nào lên đèn.
    Chưa ai đụng đến.
    Chưa xong điều nghĩ đã dào mạch Tương (Truyện Kiều).
    Kiến bò miệng chén chưa lâu (Truyện Kiều).
    Chưa bao giờ.
    Trời chưa sáng.
  2. Từ dùng để hỏi về điều đến lúc nào đó không biết xảy ra hay không.
    Cháu ăn cơm chưa?
    Có người yêu chưa?
    Hồi đó đã sinh cháu chưa?
    Hoa kia đã chắp cành này cho chưa? (Truyện Kiều).
  3. Từ thường dùng cuối câu để than.
    Đẹp mặt chưa!
    Rõ khổ tôi chưa!

Tham khảo

[sửa]