invited
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Động từ
[sửa]invited
Chia động từ
[sửa]invite
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to invite | |||||
Phân từ hiện tại | inviting | |||||
Phân từ quá khứ | invited | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | invite | invite hoặc invitest¹ | invites hoặc inviteth¹ | invite | invite | invite |
Quá khứ | invited | invited hoặc invitedst¹ | invited | invited | invited | invited |
Tương lai | will/shall² invite | will/shall invite hoặc wilt/shalt¹ invite | will/shall invite | will/shall invite | will/shall invite | will/shall invite |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | invite | invite hoặc invitest¹ | invite | invite | invite | invite |
Quá khứ | invited | invited | invited | invited | invited | invited |
Tương lai | were to invite hoặc should invite | were to invite hoặc should invite | were to invite hoặc should invite | were to invite hoặc should invite | were to invite hoặc should invite | were to invite hoặc should invite |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | invite | — | let’s invite | invite | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.