Bước tới nội dung

kèo kẹo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛ̤w˨˩ kɛ̰ʔw˨˩kɛw˧˧ kɛ̰w˨˨kɛw˨˩ kɛw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛw˧˧ kɛw˨˨kɛw˧˧ kɛ̰w˨˨

Phó từ

[sửa]

kèo kẹo

  1. Dai dẳng, mãi không thôi.
    Trẻ vòi ăn kèo kẹo cả ngày.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]