Bước tới nội dung

mãi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maʔaj˧˥maːj˧˩˨maːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ma̰ːj˩˧maːj˧˩ma̰ːj˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Phó từ

[sửa]

mãi

  1. Luôn luôn, không dứt.
    Miếng ngon nhớ lâu, lời đau nhớ mãi. (tục ngữ)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]