Bước tới nội dung

kém mắt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛm˧˥ mat˧˥kɛ̰m˩˧ ma̰k˩˧kɛm˧˥ mak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛm˩˩ mat˩˩kɛ̰m˩˧ ma̰t˩˧

Định nghĩa

[sửa]

kém mắt

  1. Nói mắt không được tinh tường.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]