Bước tới nội dung

kìm hãm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ki̤m˨˩ haʔam˧˥kim˧˧ haːm˧˩˨kim˨˩ haːm˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kim˧˧ ha̰ːm˩˧kim˧˧ haːm˧˩kim˧˧ ha̰ːm˨˨

Động từ

[sửa]

kìm hãm

  1. Ngăn trở ráo riết, không cho tiến.
    Kìm hãm nền kinh tế thuộc địa.

Tham khảo

[sửa]