Bước tới nội dung

kín tiếng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kin˧˥ tiəŋ˧˥kḭn˩˧ tiə̰ŋ˩˧kɨn˧˥ tiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kin˩˩ tiəŋ˩˩kḭn˩˧ tiə̰ŋ˩˧

Định nghĩa

[sửa]

kín tiếng

  1. Không lên tiếng để người ngoài biết mình ở đấy.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]