lên tiếng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
len˧˧ tiəŋ˧˥ | len˧˥ tiə̰ŋ˩˧ | ləːŋ˧˧ tiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
len˧˥ tiəŋ˩˩ | len˧˥˧ tiə̰ŋ˩˧ |
Động từ[sửa]
lên tiếng
- Cất tiếng lên cho người ta biết.
- Cách tường lên tiếng xa đưa ướm lòng (Truyện Kiều)
- Bắt đầu tỏ ý kiến, sau một thời gian giữ im lặng.
Tham khảo[sửa]
- "lên tiếng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)