Bước tới nội dung

lên tiếng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
len˧˧ tiəŋ˧˥len˧˥ tiə̰ŋ˩˧ləːŋ˧˧ tiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
len˧˥ tiəŋ˩˩len˧˥˧ tiə̰ŋ˩˧

Động từ

[sửa]

lên tiếng

  1. Cất tiếng lên cho người ta biết.
    Cách tường lên tiếng xa đưa ướm lòng (Truyện Kiều)
  2. Bắt đầu tỏ ý kiến, sau một thời gian giữ im lặng.

Tham khảo

[sửa]