kẻ địch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛ̰˧˩˧ ɗḭ̈ʔk˨˩˧˩˨ ɗḭ̈t˨˨˨˩˦ ɗɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩ ɗïk˨˨˧˩ ɗḭ̈k˨˨kɛ̰ʔ˧˩ ɗḭ̈k˨˨

Danh từ[sửa]

  1. Kẻ chống lại mình, kẻ đến cướp đất nước mình.
    Càng căm thù kẻ địch, càng giàu thêm kinh nghiệm (Trường Chinh).