kẻ khó

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛ̰˧˩˧˧˥˧˩˨ kʰɔ̰˩˧˨˩˦ kʰɔ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩˩˩kɛ̰ʔ˧˩ xɔ̰˩˧

Danh từ[sửa]

kẻ khó

  1. Người nghèo túng nói chung.
  2. Người ăn mày.

Tham khảo[sửa]