Bước tới nội dung

ăn mày

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ ma̤j˨˩˧˥ maj˧˧˧˧ maj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ maj˧˧an˧˥˧ maj˧˧

Động từ

[sửa]

ăn mày

  1. Đi xin để sống.
    Đói cơm, rách áo, hoá ra ăn mày. (ca dao)
  2. Nói khiêm tốn một sự cầu xin.
    Ăn mày cửa Phật.

Tham khảo

[sửa]