Bước tới nội dung

kế nghiệp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 繼業. Trong đó: (“kế”: tiếp nối, nối theo); (“nghiệp”: sự nghiệp).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ke˧˥ ŋiə̰ʔp˨˩kḛ˩˧ ŋiə̰p˨˨ke˧˥ ŋiəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ke˩˩ ŋiəp˨˨ke˩˩ ŋiə̰p˨˨kḛ˩˧ ŋiə̰p˨˨

Động từ

[sửa]

kế nghiệp

  1. Nối lấy sự nghiệp của ông cha.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]