kỹ thuật số

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiʔi˧˥ tʰwə̰ʔt˨˩ so˧˥ki˧˩˨ tʰwə̰k˨˨ ʂo̰˩˧ki˨˩˦ tʰwək˨˩˨ ʂo˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kḭ˩˧ tʰwət˨˨ ʂo˩˩ki˧˩ tʰwə̰t˨˨ ʂo˩˩kḭ˨˨ tʰwə̰t˨˨ ʂo̰˩˧

Danh từ[sửa]

kỹ thuật số

  1. Kiểu định dạng dữ liệu không thể thiếu trong ngành điện tử, được biểu diễn dưới dạng các chuỗi ký hiệu rời rạc.

Dịch[sửa]