Bước tới nội dung

khái toán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaːj˧˥ twaːn˧˥kʰa̰ːj˩˧ twa̰ːŋ˩˧kʰaːj˧˥ twaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːj˩˩ twan˩˩xa̰ːj˩˧ twa̰n˩˧

Danh từ

[sửa]

khái toán

  1. Giá trị ước lượng tổng mức đầu tư cho một dự án xây dựng.
    Khái toán các hạng mục.