ước lượng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɨək˧˥ lɨə̰ʔŋ˨˩ | ɨə̰k˩˧ lɨə̰ŋ˨˨ | ɨək˧˥ lɨəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɨək˩˩ lɨəŋ˨˨ | ɨək˩˩ lɨə̰ŋ˨˨ | ɨə̰k˩˧ lɨə̰ŋ˨˨ |
Động từ
[sửa]ước lượng
- Đoán định số lượng một cách đại khái không dựa trên sự tính toán cụ thể chính xác.
- Ước lượng của người đến xem.
- Theo kết quả ước lượng ban đầu.
- Ước lượng thế mà chính xác.
Tham khảo
[sửa]- "ước lượng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)