khán đài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaːn˧˥ ɗa̤ːj˨˩kʰa̰ːŋ˩˧ ɗaːj˧˧kʰaːŋ˧˥ ɗaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːn˩˩ ɗaːj˧˧xa̰ːn˩˧ ɗaːj˧˧

Danh từ[sửa]

khán đài

  1. Nơi caomái hay lộ thiên để ngồi xem biểu diễn giữa trời.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]