khán quan
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xaːn˧˥ kwaːn˧˧ | kʰa̰ːŋ˩˧ kwaːŋ˧˥ | kʰaːŋ˧˥ waːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaːn˩˩ kwaːn˧˥ | xa̰ːn˩˧ kwaːn˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
- (văn chương, kính ngữ) Như khán giả.
Tham khảo[sửa]
- Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin, tr. 887
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Sino-Vietnamese words with uncreated Han etymology
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Ngôn ngữ văn chương trong tiếng Việt
- Kính ngữ trong tiếng Việt
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có trích dẫn ngữ liệu