khán quan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 看官.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaːn˧˥ kwaːn˧˧kʰa̰ːŋ˩˧ kwaːŋ˧˥kʰaːŋ˧˥ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːn˩˩ kwaːn˧˥xa̰ːn˩˧ kwaːn˧˥˧

Danh từ[sửa]

khán quan

  1. (văn chương, kính ngữ) Như khán giả.
    • 2005, chương 1, Cao Tự Thanh (dịch), Anh hùng xạ điêu, Văn học, bản dịch 射雕英雄传 của Kim Dung:
      Tiểu nhân là Trương Thập Ngũ, hôm nay đi ngang quý địa, câu chuyện vừa kể hầu các vị khán quan mới rồi gọi là Truyện Diệp Tam thư tiết liệt.

Tham khảo[sửa]

  • Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin, tr. 887