khán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaːn˧˥kʰa̰ːŋ˩˧kʰaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːn˩˩xa̰ːn˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

khán

  1. Khán thủ nói tắt (cũ).
    Ông lí trưởng cùng hai ông khán xộc vào nhà.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Nguồn[sửa]

Danh từ[sửa]

khán

  1. (Cổ Liêm) hổ.

Tiếng Pa Kô[sửa]

Danh từ[sửa]

khán

  1. khăn.