khâm thiên giám

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xəm˧˧ tʰiən˧˧ zaːm˧˥kʰəm˧˥ tʰiəŋ˧˥ ja̰ːm˩˧kʰəm˧˧ tʰiəŋ˧˧ jaːm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəm˧˥ tʰiən˧˥ ɟaːm˩˩xəm˧˥˧ tʰiən˧˥˧ ɟa̰ːm˩˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

khâm thiên giám

  1. Cơ quan trông nom về thiên vănviệc làm lịch của các triều đình phong kiến.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]