khét mò

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xɛt˧˥ mɔ̤˨˩kʰɛ̰k˩˧˧˧kʰɛk˧˥˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xɛt˩˩˧˧xɛ̰t˩˧˧˧

Định nghĩa[sửa]

khét mò

  1. Khét có mùi hôi, vị ngang.
    Thuốc lá mốc, hút khét mò.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]