Bước tới nội dung

khét

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xɛt˧˥kʰɛ̰k˩˧kʰɛk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xɛt˩˩xɛ̰t˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ

khét

  1. Có mùi hắc của vật cháy.
    Khét mùi tóc cháy.
    Khét mùi thuốc súng.
  2. Khê.
    Cơm khét.

Tham khảo

[sửa]