khó dạy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ za̰ʔj˨˩kʰɔ̰˩˧ ja̰j˨˨kʰɔ˧˥ jaj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ ɟaj˨˨˩˩ ɟa̰j˨˨xɔ̰˩˧ ɟa̰j˨˨

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

khó dạy

  1. Nói trẻ con cứng đầu cứng cổ, không chịu nghe lời.
    Thằng bé khó dạy quá, bảo mãi không nghe.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]