Bước tới nội dung

khô mộc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xo˧˧ mə̰ʔwk˨˩kʰo˧˥ mə̰wk˨˨kʰo˧˧ məwk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xo˧˥ məwk˨˨xo˧˥ mə̰wk˨˨xo˧˥˧ mə̰wk˨˨

Định nghĩa

[sửa]

khô mộc

  1. Thứ lan bám vào cây khác sống.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]