không trung
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xəwŋ˧˧ ʨuŋ˧˧ | kʰəwŋ˧˥ tʂuŋ˧˥ | kʰəwŋ˧˧ tʂuŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xəwŋ˧˥ tʂuŋ˧˥ | xəwŋ˧˥˧ tʂuŋ˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]không trung
- Khoảng không từ mặt Trái đất trở lên.
- Máy bay nhào lộn trên không trung.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "không trung", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)