Bước tới nội dung

không chiến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xəwŋ˧˧ ʨiən˧˥kʰəwŋ˧˥ ʨiə̰ŋ˩˧kʰəwŋ˧˧ ʨiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəwŋ˧˥ ʨiən˩˩xəwŋ˧˥˧ ʨiə̰n˩˧

Động từ

[sửa]

không chiến

  1. Chiến đấu bằng máy bay ở trên không.
    Một trận không chiến ác liệt.

Tham khảo

[sửa]