Bước tới nội dung

khúc chiết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xuk˧˥ ʨiət˧˥kʰṵk˩˧ ʨiə̰k˩˧kʰuk˧˥ ʨiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xuk˩˩ ʨiət˩˩xṵk˩˧ ʨiə̰t˩˧

Tính từ

[sửa]

khúc chiết

  1. Quanh co, không thẳng thắn.
    Lựa lời khúc chiết để chối quanh.
  2. (Diễn đạt) Rành mạch, gãy gọn.
    Bài văn trình bày khá khúc chiết.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]