Bước tới nội dung

thẳng thắn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰa̰ŋ˧˩˧ tʰan˧˥tʰaŋ˧˩˨ tʰa̰ŋ˩˧tʰaŋ˨˩˦ tʰaŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰaŋ˧˩ tʰan˩˩tʰa̰ʔŋ˧˩ tʰa̰n˩˧

Tính từ

thẳng thắn

  1. Rất thẳng, không xiên lệch, cong vẹo.
    Xếp hàng thẳng thắn.
  2. Ngay thẳng, không quanh co, né tránh.
    Lời nói thẳng thắn.
    Tính thẳng thắn.

Dịch

Tham khảo