Bước tới nội dung

khăn chữ nhất

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xan˧˧ ʨɨʔɨ˧˥ ɲət˧˥kʰaŋ˧˥ ʨɨ˧˩˨ ɲə̰k˩˧kʰaŋ˧˧ ʨɨ˨˩˦ ɲək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xan˧˥ ʨɨ̰˩˧ ɲət˩˩xan˧˥ ʨɨ˧˩ ɲət˩˩xan˧˥˧ ʨɨ̰˨˨ ɲə̰t˩˧

Định nghĩa

[sửa]

khăn chữ nhất

  1. Khăn đội đầu của đàn ông, có nếp dưới cũng thẳng như chữ (nhất).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]