Bước tới nội dung

khả quan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xa̰ː˧˩˧ kwaːn˧˧kʰaː˧˩˨ kwaːŋ˧˥kʰaː˨˩˦ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaː˧˩ kwaːn˧˥xa̰ːʔ˧˩ kwaːn˧˥˧

Tính từ

[sửa]

khả quan

  1. (Id.) . Trông được, dễ coi.
    Kiểu nhà mới trông cũng khả quan.
  2. Tương đối tốt đẹp, đáng hài lòng.
    Kết quả khả quan.
    Tình hình khả quan.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]