khảo cổ học

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

khảo cổ học

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xa̰ːw˧˩˧ ko̰˧˩˧ ha̰ʔwk˨˩kʰaːw˧˩˨ ko˧˩˨ ha̰wk˨˨kʰaːw˨˩˦ ko˨˩˦ hawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːw˧˩ ko˧˩ hawk˨˨xaːw˧˩ ko˧˩ ha̰wk˨˨xa̰ːʔw˧˩ ko̰ʔ˧˩ ha̰wk˨˨

Danh từ[sửa]

khảo cổ học

  1. Khoa học nghiên cứu đời sốngvăn hóa của các dân tộc qua các hiện vật tìm thấy ở các di chỉ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]