khảo chứng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xa̰ːw˧˩˧ ʨɨŋ˧˥kʰaːw˧˩˨ ʨɨ̰ŋ˩˧kʰaːw˨˩˦ ʨɨŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːw˧˩ ʨɨŋ˩˩xa̰ːʔw˧˩ ʨɨ̰ŋ˩˧

Động từ[sửa]

khảo chứng

  1. Kiểm tra chứng cớ hoặc những lài liệu về một sự việc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]