khấu đầu bách bái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xəw˧˥ ɗə̤w˨˩ ɓajk˧˥ ɓaːj˧˥kʰə̰w˩˧ ɗəw˧˧ ɓa̰t˩˧ ɓa̰ːj˩˧kʰəw˧˥ ɗəw˨˩ ɓat˧˥ ɓaːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəw˩˩ ɗəw˧˧ ɓajk˩˩ ɓaːj˩˩xə̰w˩˧ ɗəw˧˧ ɓa̰jk˩˧ ɓa̰ːj˩˧

Định nghĩa[sửa]

khấu đầu bách bái

  1. Cúi đầu trăm lạy.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]