Bước tới nội dung

lạy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̰ʔj˨˩la̰j˨˨laj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laj˨˨la̰j˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

lạy

  1. (Hoặc d.) .
  2. Chắp tay, quỳ gốicúi gập người để tỏ lòng cung kính, theo lễ nghi .
    Chắp tay lạy Phật.
    Cúi lạy.
    Lạy bốn lạy.
  3. () . Từ dùng trước từ chỉ người đối thoại khi mở đầu lời nói, để tỏ thái độ cung kính hoặc ý cầu xin khẩn thiết.
    Lạy cụ!
    Lạy trời mưa thuận gió hoà. (ca dao).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]