Bước tới nội dung

khởi binh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xə̰ːj˧˩˧ ɓïŋ˧˧kʰəːj˧˩˨ ɓïn˧˥kʰəːj˨˩˦ ɓɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəːj˧˩ ɓïŋ˧˥xə̰ːʔj˧˩ ɓïŋ˧˥˧

Động từ

[sửa]

khởi binh

  1. Dấy quân lên để đánh.
    Lê Lợi khởi binh ở Lam Sơn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]