khởi hành

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xə̰ːj˧˩˧ ha̤jŋ˨˩kʰəːj˧˩˨ han˧˧kʰəːj˨˩˦ han˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəːj˧˩ hajŋ˧˧xə̰ːʔj˧˩ hajŋ˧˧

Động từ[sửa]

khởi hành

  1. Bắt đầu ra đi.
    Tàu khởi hành lúc bốn giờ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]