Bước tới nội dung

khứ lưu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ liw˧˧kʰɨ̰˩˧ lɨw˧˥kʰɨ˧˥ lɨw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ lɨw˧˥xɨ̰˩˧ lɨw˧˥˧

Danh từ

[sửa]

khứ lưu

  1. Nói mối tình lưu luyến giữa người đi và người ở lại.
    Tình khứ lưu.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]