Bước tới nội dung

lưu luyến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liw˧˧ lwiən˧˥lɨw˧˥ lwiə̰ŋ˩˧lɨw˧˧ lwiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨw˧˥ lwiən˩˩lɨw˧˥˧ lwiə̰n˩˧

Động từ

[sửa]

lưu luyến

  1. Bị ràng buộc bằng tình cảm mạnh mẽ đến mức luôn luôn nghĩ đến, không muốn rời bỏ.
    Ra trường khi hết khóa, sinh viên còn lưu luyến thầy và bạn.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]