Bước tới nội dung

khai hội

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaːj˧˧ ho̰ʔj˨˩kʰaːj˧˥ ho̰j˨˨kʰaːj˧˧ hoj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːj˧˥ hoj˨˨xaːj˧˥ ho̰j˨˨xaːj˧˥˧ ho̰j˨˨

Động từ

[sửa]

khai hội

  1. Hội họp để bàn một việc gì.
    Khai hội lúc tám giờ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]