bàn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ːn˨˩ | ɓaːŋ˧˧ | ɓaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːn˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “bàn”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ
[sửa]bàn
- Đồ dùng thường bằng gỗ có mặt phẳng và chân đứng, để bày đồ đạc, thức ăn, để làm việc, v.v.
- Bàn viết.
- Bàn ăn.
- Khăn bàn.
- Bàn học.
- Lần tính được, thua trong trận đấu bóng.
- Ghi một bàn thắng.
- Thua hai bàn.
- Làm bàn (tạo ra bàn thắng).
- (Cũ, hoặc địa phương) Ván (cờ).
- Chơi hai bàn.
Dịch
[sửa]- Tiếng Afrikaans: tafel
- Tiếng Anh: table
- Tiếng Đức: Tisch gđ
- Tiếng Hà Lan: tafel gc
- Tiếng Nga: стол gđ (stol)
Động từ
[sửa]bàn
- Trao đổi ý kiến về việc gì hoặc vấn đề gì.
- Bàn công tác.
- Bàn về cách làm.
- Bàn mãi mà vẫn chưa nhất trí.
Dịch
[sửa]Từ dẫn xuất
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "bàn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Việt trung cổ
[sửa]Danh từ
[sửa]bàn
Hậu duệ
[sửa]- Tiếng Việt: bàn
Tham khảo
[sửa]- “bàn”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Từ cũ
- Từ địa phương
- Động từ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt trung cổ
- Danh từ tiếng Việt trung cổ không có loại từ
- Danh từ tiếng Việt trung cổ
- Mục từ tiếng Việt trung cổ có mã chữ viết thừa
- Mục từ tiếng Việt trung cổ có đề mục ngôn ngữ không đúng
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt trung cổ có ví dụ cách sử dụng