khai hoang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaːj˧˧ hwaːŋ˧˧kʰaːj˧˥ hwaːŋ˧˥kʰaːj˧˧ hwaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːj˧˥ hwaŋ˧˥xaːj˧˥˧ hwaŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

khai hoang

  1. Mở mang khai khẩn ruộng đất bỏ hoang.
    Đi khai hoang ở miền núi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]