Bước tới nội dung

mở mang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
mə̰ː˧˩˧ maːŋ˧˧məː˧˩˨ maːŋ˧˥məː˨˩˦ maːŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
məː˧˩ maːŋ˧˥mə̰ːʔ˧˩ maːŋ˧˥˧

Từ tương tự

Động từ

mở mang

  1. Làm cho mỗi ngày một lớn rộng.
    Mở mang công nghiệp.
    Mở mang trí tuệ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]