khao khát
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xaːw˧˧ xaːt˧˥ | kʰaːw˧˥ kʰa̰ːk˩˧ | kʰaːw˧˧ kʰaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaːw˧˥ xaːt˩˩ | xaːw˧˥˧ xa̰ːt˩˧ |
Động từ[sửa]
khao khát
- Ao ước; Mong có được.
- Cống hiến cho độc giả đương khao khát một quyển.
- Nam-kì khởi nghĩa (Trần Văn Giàu)
Tham khảo[sửa]
- "khao khát". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)