khao khát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaːw˧˧ xaːt˧˥kʰaːw˧˥ kʰa̰ːk˩˧kʰaːw˧˧ kʰaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːw˧˥ xaːt˩˩xaːw˧˥˧ xa̰ːt˩˧

Động từ[sửa]

khao khát

  1. Ao ước; Mongđược.
    Cống hiến cho độc giả đương khao khát một quyển.
    Nam-kì khởi nghĩa (Trần Văn Giàu)

Tham khảo[sửa]