Bước tới nội dung

ao ước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
aːw˧˧ ɨək˧˥aːw˧˥ ɨə̰k˩˧aːw˧˧ ɨək˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
aːw˧˥ ɨək˩˩aːw˧˥˧ ɨə̰k˩˧

Danh từ

[sửa]

ao ước

  1. Điều mơ ước.
    Có những ao ước phóng khoáng (Tố Hữu)

Động từ

[sửa]

ao ước

  1. Mong mỏi được cái mình muốn có.
    Thú Hương-sơn ao ước bấy lâu nay (Chu Mạnh Trinh)
  2. Ước có được, đạt được điều gì một cách thiết tha.
    ao ước một cuộc sống gia đình hạnh phúc

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

ao ước”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam